Cám ơn vợ (Lǎo pó nǐ xīn kǔ liǎo - 老婆你辛苦了)(hợp âm)

Tác giả:


1. [Am] Anh và em ta đã thành gia đình [Em] rồi
[Am] Em đừng lo anh tự biết trách nhiệm với [Dm] em
[G] Anh sẽ luôn bên em cho dù [Em] thế nào
Vợ chồng [Dm] ta sẽ [Em] mãi chung một mái [Am] nhà.

2. [Am] Cám ơn em đã tin anh bao năm qua nghe [Em] vợ ơi
[Am] Anh sẽ cố gắng hết sức để bảo vệ lấy [Dm] em
[G] Trong tương lai con chúng ta cho dù [Em] gái trai
Thì vợ [Dm] yêu ơi hạnh phúc [Em] ấy chẳng chi sánh [Am] bằng.

ĐK:
[Am] Này cảm ơn nhé vợ [Dm] ơi
[G] Này cảm ơn nhé vợ [Am] ơi
[C] Em bên anh dù bao [Am] nhiêu khó khăn
[F] Em quan tâm chẳng lời thở [G] than.

[Am] Này cảm ơn nhé vợ [Dm] ơi
[G] Này cảm ơn nhé vợ [Am] ơi
[C] Bao yêu thương dành cho [Am] em cả thôi
[F] Anh sẽ chắc chắn [G] cho em được [Am] vui.


--------------------

1. 自从和你组建了这个家
[Em] zì cóng hé nǐ zǔ jiàn liǎo zhè gè [Bm] jiā
我知道我的责任变得重大
[Em] wǒ zhī dào wǒ de zé rèn biàn dé [Am] zhòng dà
每日每夜我都呵护着它
[D] měi rì měi yè wǒ dū hē hù zhuó [Bm]
不让它受到任何风吹雨打
bù ràng [Am] tā shòu dào [Bm] rèn hé fēng chuī yǔ [Em]

2. 要个宝贝是我们今年的计划
[Em] yào gè bǎo bèi shì wǒ mén jīn nián de jì [Bm] huá
也是双方的老人都期盼的啊
[Em] yě shì shuāng fāng de lǎo rén dū qī pàn de [Am] ā
是男是女我都无所谓啦
[D] shì nán shì nǚ wǒ dū wú suǒ [Bm] wèi la
只要我们有一个完整的家
zhī yào [Am] wǒ mén yǒu [Bm] yī gè wán zhěng [Em] de jiā

Chorus; 老婆你辛苦了 老婆你辛苦了
[Em] lǎo pó nǐ xīn kǔ [Am] liǎo [D] lǎo pó nǐ xīn kǔ [Em] liǎo
缘份让我们在一起一辈子相互牵挂
[G] yuán fèn ràng wǒ mén [Em] zài yī qǐ [C] yī bèi zǐ xiāng hù qiān [D] guà
老婆你辛苦了 老婆你辛苦了
[Em] lǎo pó nǐ xīn kǔ [Am] liǎo [D] lǎo pó nǐ xīn kǔ [Em] liǎo
只要能幸福我们的家
[G] zhī yào néng xìng fú [Em] wǒ mén de jiā
再苦再累我也不怕
[C] zài kǔ zài léi [D] wǒ yě bù [Em]