Lá xanh mùa hè (The green leaves of summer)(hợp âm)

Tác giả:


1. Hè [Am] sang nắng lên [E7] huy hoàng cỏ [Am] cây hoa lá [G] mơ màng
Còn [C] đang ngủ yên [Dm] trong rừng nay [B7] bỗng ngoảnh cổ [E7] lên
Ngẩng nhìn [A] lên thấy xanh [Dm] trên trời! ngoảnh nhìn [G] ra suối trong [C] xanh ngời
Một mầu [Am] xanh êm trôi [B7] xuôi về đưa tình tới xa [E7] vời

2. Mầu [Am] xanh đã lên [E7] cao rồi, mầu [Am] xanh cho lá [G] yêu đời
Mầu [C] xanh còn lên [Dm] cao hoài lên [B7] mãi, và còn [E7] lên
Mầu xanh [A] ngát lá hoa [Dm] tưng bừng, lả lơi [G] theo trong gió [C] xanh rờn
Mầu xanh [Am] mãi lên cao [B7] hoài, muôn [E7] đời mãi còn [Am] lên

Người yêu [A] ơi, mỗi khi [Dm] Thu về, mầu xanh [G] lá hoa chưa [C] phai mờ
Mầu xanh [Am] ánh mắt em [B7] long lanh xanh [E7] rờn tới nghìn [Am] thu


-----------------


A [Am] time to be [E7] reaping, a [Am] time to be [G] sowing
The [C] green leaves of [Dm] summer are [B7] calling me [E7] home
It was [A] good to be [Dm] young then in the [G] season of [C] plenty
When the [Am] catfish were [B7] jumping as high as the [E7] sky.

A [Am] time just for [E7] planting, a [Am] time just for [G] plowing
A [C] time to be [Dm] courting a [B7] girl of your [E7] own
T'was so [A] good to be [Dm] young then, to be [G] close to the [C] earth
And to[Am] stand by your [B7] wife, at the [E7] moment of [Am] birth.

A [Am] time to be [E7] reaping, a [Am] time to be [G] sowing
A [C] time just for [Dm] living, a [B7] place for to [E7] die
T'was so [A] good to be [Dm] young then, to be [G] close to the [C] earth
Now the [Am] green leaves of [B7] Summer are [E7] calling me [Am] home

* T'was so [A] good to be [Dm] young then, to be [G] close to the [C] earth
Now the [Am] green leaves of [B7] Summer are [E7] calling me [Am] home