1. Thầm thích hàng mi [D] ánh mắt cuốn hút dẫu cho anh [Bm] lạnh lùng với em
Thích khi người [Em] cười lấp ló má lúm bên khoé môi [A] chẳng sao lãng quên
Thích anh thật [F#m] nhiều đến nỗi cứ như đứa [B] ngốc thế này
Mà em [Em] chẳng quan tâm, vẫn đang ở [A] đây chờ người
2. Thầm thích bàn [D] tay ấm áp với áo sơ mi thoáng [Bm] nhạt mùi cỏ hương
Em nguyện trở [Em] thành áo ấm găng tay đến biến thành [A] nhịp tim của anh
Lỡ khiến nhiều [F#m] người biết tới em thích anh [B] đến thế nào
Đừng giận nhé [Em] vì em đây, kiên trì nhiều [A] lắm biết không?
ĐK: [D] Từng phút từng giây từng khoảnh [A] khắc đều thích anh
[Bm] Từng con đường ngõ nhỏ góc [F#m] phố đều thích anh
[G] Thích người quá nhiều mà đến [D] nỗi chẳng muốn rời xa nữa
[Em] Chẳng hiểu được bản [A] thân thích anh đến đâu
[D] Vì thích người khiến màn mưa [A] hoá màu nắng tươi
[Bm] Màn tuyết lạnh giữa trời đông [F#m] đã dần biến tan
[G] Đã tự mình làm mình biến [D] thành người thích được che chở
[Em] Thích người nhiều đến [A] mấy anh sẽ hiểu [D] thôi
* [G] Đôi khi tâm trạng[A] cứ như ốm rồi [F#] người là liều thuốc [Bm] ngọt ngào
Dù xuống [G] dốc làm sao nhờ [Em] có anh sẽ tan [A] biến
--------------------
1. 我 喜 欢 你 的 眼 睛 你 的 睫 毛 你 的 冷 傲
wǒ xǐ huan nǐ [D] de yǎn jing nǐ de jié máo [Bm] nǐ de lěng ào
我 喜 欢 你 的 酒 窝 你 的 嘴 角 你 的 微 笑
wǒ xǐ huan [Em] nǐ de jiǔ wō nǐ de zuí jiǎo [A] nǐ de wēi xiào
我 喜 欢 你 全 世 界 都 知 道 嘲 笑 别 恼
wǒ xǐ huan [f#m] nǐ quán shì jiè dōu zhī [B] dào cháo xiào bié nǎo
我 会 继 续 请 你 准 备 好
[Em] wǒ huì jì xù qǐng nǐ [A] zhǔn bèi hǎo
2. 我 喜 欢 你 的 衬 衫 你 的 手 指 你 的 味 道
wǒ xǐ huan nǐ [D] de chèn shān nǐ de shóu zhǐ [Bm] nǐ de wèi dào
我 想 做 你 的 棉 袄 你 的 手 套 你 的 心 跳
wǒ xiǎng zuò [Em] nǐ de mián ǎo nǐ de shǒu tào [a] nǐ de xīn tiào
我 喜 欢 你 全 世 界 都 明 了 煎 熬 别 气 恼
wǒ xǐ huan [F#m] nǐ quán shì jiè dōu míng [B] liǎo jiān áo bié qì nǎo
我 多 耐 心 请 你 等 着 瞧
[Em] wǒ duō nài xīn qǐng nǐ [A] děng zhe qiáo
Chorus: 喜 欢 你 在 每 一 刻 每 一 秒
[D] xǐ huan nǐ zài měi yí [A] kè měi yì miǎo
喜 欢 你 在 每 一 处 每 一 角
[Bm] xǐ huan nǐ zài měi yí [F#m] chù měi yì jiǎo
喜 欢 你 已 变 成 习 惯 难 以 戒 掉
[G] xǐ huan nǐ yǐ biàn chéng [D] xí guàn nán yǐ jiè diào
我 多 喜 欢 你 我 不 知 道
[Em] wǒ duō xǐ huan nǐ [A] wǒ bù zhī dào
喜 欢 你 让 下 雨 天 放 晴 了
[D] xǐ huan nǐ ràng xià yǔ [A] tiān fàng qíng le
喜 欢 你 让 下 雪 天 温 暖 了
[Bm] xǐ huan nǐ ràng xià xuě [F#m] tiān wēn nuǎn le
喜 欢 你 已 变 成 信 仰 难 以 放 掉
[G] xǐ huan nǐ yǐ biàn chéng [D] xìn yǎng nán [B] yǐ fàng diào
我 多 喜 欢 你 你 会 知 道
[Em] wǒ duō xǐ huan nǐ nǐ huì zhī [D] dào
3. 我 喜 欢 你 打 篮 球 每 个 瞬 间 都 很 闪 耀
wǒ xǐ huan [D] nǐ dǎ lán qiú měi gè shùn jiān [Bm] dōu hěn shǎn yào
我 喜 欢 你 弹 钢 琴 每 个 音 符 都 很 美 妙
wǒ xǐ huan [Em] nǐ tán gāng qín měi gè yīn fú [A] dōu hěn měi miào
我 喜 欢 你 陪 我 看 书 分 心 看
wǒ xǐ huan [F#m] nǐ péi wǒ kàn shū fēn [B] xīn kàn
我 偷 笑 翻 页 游 戏 我 配 合 你 导
wǒ tōu xiào [Em] fān yè yóu xì wǒ pèi [A] hé nǐ dǎo
* 偶 尔 心 情 感 冒 发 烧 你 是 甜 的 药
[G] óu ěr xīn qíng [A] gǎn mào fā shāo [F#] nǐ shì tián [Bm] de yào
就 算 down 到 爆 有 你 烦 恼 全 消
jiù suàn [G] down dào bào yǒu [Em] nǐ fán nǎo quán [A] xiāo