Lài [Em] lái lài lái [A] lai lài
Lài lai [C] lai lài lái [B7] lai í ai í ai í ai ài ai
Lài [Em] lái lài lái [A] lai lài
Lài lai[C] lai lái [B7] lai lài [Em] lai
[Em] Quẩy hành lý trên vai
[Bm] Trên đường xa xôi trắc [Em] trở
Mười tám ngàn mấy trăm dặm
[C] Lòng hun đúc chớ [D] phai
[Em] Đường tít tắp mù khơi
[D] Tim này vẫn mơ về Thiên [D] Trúc
[Em] Thành chánh quả thoát luân hồi
[C] Đức Phật ở nơi chân trời [D] Tây!
[Bm] Đức Phật ở nơi chân trời [Em] Tây!
ĐK: Lài [Bm] lai lài [C] lai lai [D] lái lai lai lài [Em] lai
[C] Những tưởng hoa [D] lại vàng mấy [G] độ
[Em] Những tưởng bao[D] ngọt bùi ở [G] lại [Bm]
[Em] Người hay hỏi đạo [D] ở đâu
Ở [Bm] trong trái tim yêu của [Em] ta
[Em] Người hay hỏi đạo [D] ở đâu
[Bm] Đạo trong mỗi trái (lái lai lai lài) [Em] tim
--------------------
1. 你挑着担,我牵着马,
[Em] nǐ tiāo zhuó dān , [Bm] wǒ qiān zhuó [Em] mǎ ,
迎来日出送走晚霞。
[Em] yíng lái rì chū [Am] sòng zǒu wǎn xiá 。
踏平坎坷成大道,
[Em] tà píng kǎn [C] kē [D] chéng dà [G] dào [B]
斗罢艰险又出发,又出发。
[Em] dǒu bà jiān xiǎn [D] yòu [Em] chū [Am] fā ,[Bm] yòu chū [Em] fā 。
La [G] la la [C] la la [Bm] la la la la [Em] la
Chorus: 一番番春秋冬夏。
[Em] yī [Bm] fān fān [Am] chūn qiū [D] dōng [G] xià [Bm] 。
一场场酸甜苦辣。
[Em] yī [Bm] cháng cháng [Am] suān tián [D] kǔ [Em] là [Bm] 。
敢问路在何方,路在脚下。
[Em] gǎn wèn lù zài [Am] hé fāng ,[Bm] lù zài jiǎo [Em] xià 。
2. 你挑着担,我牵着马,
[Em] nǐ tiāo zhuó dān , [Bm] wǒ qiān zhuó [Em] mǎ,
翻山涉水两肩霜花。
[Em] fān shān shè shuǐ liǎng jiān shuāng [Am] huā 。
风云雷电任叱咤,
[Em] fēng yún léi [C] diàn [D] rèn chì [G] zhà [Bm] ,
一路豪歌向天涯,向天涯。
[Em] yī lù háo gē [D] xiàng [Em] tiān [Am] yá ,[Bm] xiàng tiān [Em] yá 。
La [G] la la [C] la la [Bm] la la la la [Em] la
Chorus: 一番番春秋冬夏。
[Em] yī [Bm] fān fān [Am] chūn qiū [D] dōng [G] xià [Bm] 。
一场场酸甜苦辣。
[Em] yī [Bm] cháng cháng [Am] suān tián [D] kǔ [Em] là [Bm] 。
敢问路在何方,路在脚下。
[Em] gǎn wèn lù zài [Am] hé fāng ,[Bm] lù zài jiǎo [Em] xià
La [G] la la [C] la la [Bm] la la la la [Em] la
Chorus: 一番番春秋冬夏。
[Em] yī [Bm] fān fān [Am] chūn qiū [D] dōng [G] xià [Bm] 。
一场场酸甜苦辣。
[Em] yī [Bm] cháng cháng [Am] suān tián [D] kǔ [Em] là [Bm] 。
敢问路在何方,路在脚下。
[Em] gǎn wèn lù zài [Am] hé fāng ,[Bm] lù zài jiǎo [Em] xià
敢问路在何方,路在脚下。
[Em] gǎn wèn lù zài [Am] hé fāng ,[Bm] lù zài jiǎo [Em] xià